E2
Giá gốc 0₫
Bộ mã hoá tín hiệu video HDMI chuẩn NDI|HX kết nối dây
Thiết kế chuyên nghiệp, giá thành phù hợp
Bộ mã hóa video Kiloview E1/E2 NDI chuẩn H.264 chuyển đổi video qua kết nối HDMI hoặc SDI(E1) sang các luồng IP H.264 khác nhau cùng lúc với cổng Loop HDMI hoặc SDI(E1) để giám sát. Các giao thức IP được hỗ trợ bao gồm NDI|HX/RTSP/RTMP/RTMPS/SRT/HLS/TS-UDP/Onvif có thể được sử dụng để sản xuất, phát trực tiếp, phát sóng, ghi hình chuyên nghiệp với độ trễ thấp qua internet hoặc qua mạng riêng của đài truyền hình, nhà thờ, trường học, bệnh viện, đầu mối giao thông, xí nghiệp, quân đội, v.v.
Hỗ trợ các giao thức cùng lúc(At the Same time).
Nó hỗ trợ đầy đủ các giao thức bao gồm NDI|HX/RTSP/RTMP/RTMPS/SRT/HLS/TS-UDP/Onvif . Điều đó có nghĩa là phát trực tiếp với RTMP / RTMPS, trong khi sản xuất trực tiếp với NDI|HX và sản xuất từ xa với SRT, tất cả đều có thể được xử lý cùng một lúc. Nó hỗ trợ ONVIF 1.1 / 2.0 để dễ dàng truy cập vào hệ thống bảo vệ an ninh / Hệ thống NVR.
Phát trực tiếp đa nền tảng.
Thiết bị hỗ trợ phát trực tiếp 2 luồng đồng thời(luồng chính và luồng phụ), mỗi luồng có thể được sử dụng cho tối đa 8 nền tảng với các giao thức giống nhau hoặc khác nhau, hoàn toàn có thể phát trực tiếp đồng thời lên đến 16 nền tảng. (Độ phân giải luồng chính lên đến 1080p60Hz, độ phân giải luồng phụ lên đến 720p 60Hz).
Nhanh hơn & tốt hơn
Với thuật toán được tối ưu hóa, độ trễ xử lý mã hóa là <67ms. Với tốc độ bit có thể điều chỉnh từ 64Kbps lên đến 40Mbps, cho chất lượng video tốt hơn. Thường ngay cả ở mạng 1Mbps @ 720p, 1.5Mbps@1080p, chất lượng video vẫn đủ tốt.
Khả năng ghi hình hỗ trợ OSD
E1 / E2 NDI có thể cung cấp khả năng ghi đồng thời trong khi bạn đang phát trực tiếp đến nhiều nền tảng đa phương tiện khác nhau. Phương tiện lưu trữ có thể sử dụng SD/TF/USB hay hệ thống lưu trữ NAS. Tuỳ chọn OSD cho phép người dùng sử dụng 1 lớp đồ hoạ cho việc nhận diện thương hiệu cho các bản ghi của họ một cách nhanh chóng và đơn giản.
Input | E1:1xSDI E2:1xHDMI |
Analog audio | 2x3.5mm |
USB port | 2xUSB 2.0 Type-A |
Micro SD | 1xMicro SD/TF Card storage interface |
Network | 100M Ethernet |
Video loop | E1 NDI:1xBNC SDI; E2 NDI:1xHDMI |
Input video resolution | Up to 1080P60H, details as below: SDI: 1080P23.98/24/25/29.97/30Hz; 1080P50/59.94/60Hz; 1080i50/59.94/60Hz; 720P23.98/24/25/29.97/30Hz; 720P50/59.94/60Hz HDMI: 1080P23.98/24/25/29.97/30Hz; 1080P50/59.94/60Hz; 1080i50/59.94/60Hz; 720P30/50/59.94/60Hz; below 1920*1200. |
Video encoding | H.264/AVC, Motion-JPEG |
Audio encoding | AAC/G.711 |
Encoding latency | <67ms |
Media transmission protocols | NDI|HX/SRT/RTMP/ RTMPS/HLS/TS over UDP/RTSP, customize for SIP |
Image and text overlay | Support |
Record storage | Micro SD/TF card local recording, and NAS network storage |
Management | APP/Web |
Power supply/Consumption | DC 12V 1A/4W |
Operating temperature | -20~60℃ |
Dimension | 125 x 89 x 28mm |
Weight | 380g |
Catalogue 2020 | Download tài liệu |